Ý nghĩa của từ chi tiết là gì:
chi tiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chi tiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chi tiết mình

1

61 Thumbs up   28 Thumbs down

chi tiết


I. dt 1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung: kể đầy đủ các chi tiết có nhiều chi tiết không đúng với thực tế. 2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc: tháo lắp từng chi ti [..]
Nguồn: vdict.com

2

35 Thumbs up   10 Thumbs down

chi tiết


Chi tiet la mot diem nho trong noi dung cua mot
bai van hoac cau truyen nao do...
Neu ko co nhung chi tiet ay thi se ko the tao len duoc nhung cau truyen, bai van lon...
Hau - 00:00:00 UTC 2 tháng 10, 2017

3

33 Thumbs up   23 Thumbs down

chi tiết


I. dt 1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung: kể đầy đủ các chi tiết có nhiều chi tiết không đúng với thực tế. 2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc: tháo lắp từng chi tiết máy. II. tt. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung: trình bày chi tiết đề cương chi tiết. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

28 Thumbs up   22 Thumbs down

chi tiết


điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng dẫn ra từng chi tiết cụ thể lắng nghe không bỏ sót một chi tiết nào thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ c&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

18 Thumbs up   29 Thumbs down

chi tiết


Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung. | : ''Kể đầy đủ các '''chi tiết'''.'' | : ''Có nhiều '''chi tiết''' không đúng với thực tế.'' | Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chi phiếu chi đoàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa